Đọc nhanh: 临魁 (lâm khôi). Ý nghĩa là: Linkui (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), thứ hai trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝 hậu duệ của Thần Nông 神農 | 神农 Thần Nông dân.
临魁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linkui (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), thứ hai trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝 hậu duệ của Thần Nông 神農 | 神农 Thần Nông dân
Linkui (c. 2000 BC), second of the legendary Flame Emperors 炎帝 [Yán dì] descended from Shennong 神農|神农 [Shén nóng] Farmer God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临魁
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 临床教学
- dạy lâm sàng.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
魁›