Đọc nhanh: 临夏市 (lâm hạ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Linxia ở tỉnh tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc.
✪ 1. Thành phố cấp quận Linxia ở tỉnh tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc
Linxia county level city in Linxia Hui autonomous prefecture 臨夏回族自治州|临夏回族自治州 [Lin2 xià Hui2 zú zì zhì zhōu], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临夏市
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 昨天 钢材 股市 上 的 股票 被 大量 买进 更 明确 地 预示 了 大选 即将来临
- Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
夏›
市›