Đọc nhanh: 临池 (lâm trì). Ý nghĩa là: tập viết chữ; tập viết thư pháp (tương truyền thời Hán có một nhà thư pháp nổi tiếng tên là Trương Chi, ngồi bên bờ ao luyện viết chữ. Vì thường rửa nghiêng mực ở ao nên làm đen cả nước ao, đời sau dùng từ này để chỉ việc luyện chữ).
临池 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập viết chữ; tập viết thư pháp (tương truyền thời Hán có một nhà thư pháp nổi tiếng tên là Trương Chi, ngồi bên bờ ao luyện viết chữ. Vì thường rửa nghiêng mực ở ao nên làm đen cả nước ao, đời sau dùng từ này để chỉ việc luyện chữ)
相传汉朝有 名的书法家张芝, 在水池旁边练习写字, 经常用池水洗砚台, 使一池子的水都变黑了后人因此称 练习 书法为临池
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临池
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
池›