临池 línchí
volume volume

Từ hán việt: 【lâm trì】

Đọc nhanh: 临池 (lâm trì). Ý nghĩa là: tập viết chữ; tập viết thư pháp (tương truyền thời Hán có một nhà thư pháp nổi tiếng tên là Trương Chi, ngồi bên bờ ao luyện viết chữ. Vì thường rửa nghiêng mực ở ao nên làm đen cả nước ao, đời sau dùng từ này để chỉ việc luyện chữ).

Ý Nghĩa của "临池" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临池 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập viết chữ; tập viết thư pháp (tương truyền thời Hán có một nhà thư pháp nổi tiếng tên là Trương Chi, ngồi bên bờ ao luyện viết chữ. Vì thường rửa nghiêng mực ở ao nên làm đen cả nước ao, đời sau dùng từ này để chỉ việc luyện chữ)

相传汉朝有 名的书法家张芝, 在水池旁边练习写字, 经常用池水洗砚台, 使一池子的水都变黑了后人因此称 练习 书法为临池

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临池

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • volume volume

    - 临危不惧 línwēibùjù

    - đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.

  • volume volume

    - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - zài 池塘 chítáng 游来游去 yóuláiyóuqù

    - Cá bơi đi bơi lại trong ao.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời khen tặng trước lúc chia tay

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Chè , Chí , Tuó
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:丶丶一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPD (水心木)
    • Bảng mã:U+6C60
    • Tần suất sử dụng:Cao