Đọc nhanh: 串烧 (xuyến thiếu). Ý nghĩa là: thức ăn nướng trên xiên, shish kebab, nướng trên một xiên.
串烧 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn nướng trên xiên
barbecued food on a skewer
✪ 2. shish kebab
✪ 3. nướng trên một xiên
to cook on a skewer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串烧
- 串通一气
- thông đồng.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
烧›