丰原市 fēng yuánshì
volume volume

Từ hán việt: 【phong nguyên thị】

Đọc nhanh: 丰原市 (phong nguyên thị). Ý nghĩa là: Fongyuan hoặc thành phố Fengyuan ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan.

Ý Nghĩa của "丰原市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Fongyuan hoặc thành phố Fengyuan ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan

Fongyuan or Fengyuan city in Taichung county 臺中縣|台中县 [Tái zhōng xiàn], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰原市

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • volume volume

    - 辽阔 liáokuò 丰饶 fēngráo de 平原 píngyuán

    - thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn

  • volume volume

    - 集市 jíshì 货物 huòwù 丰富 fēngfù 洋全 yángquán

    - Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.

  • volume volume

    - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 食品 shípǐn 丰富 fēngfù

    - Đồ ăn trong siêu thị rất phong phú.

  • volume volume

    - 原先 yuánxiān zhù zài 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.

  • volume volume

    - 废气 fèiqì 已过 yǐguò 视为 shìwéi 城市 chéngshì 空气污染 kōngqìwūrǎn de 原因 yuányīn

    - Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.

  • - 蔬菜 shūcài 市场 shìchǎng de 菜品 càipǐn 种类 zhǒnglèi 丰富 fēngfù 多样 duōyàng

    - Các loại rau ở chợ rau rất phong phú và đa dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao