Đọc nhanh: 入彀 (nhập cấu). Ý nghĩa là: vào tròng (ví với việc bị khống chế, sai khiến), đúng kiểu; đúng cách (ví với sự phù hợp với hình thức và yêu cầu).
入彀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào tròng (ví với việc bị khống chế, sai khiến)
唐太宗在端门看见新进士鱼贯而出,高兴地说,'天下英雄入吾彀中矣 (见于《唐摭言·述进士》)'彀'是使劲张弓,'彀中'指箭能射及的范围比喻受人牢笼,由他操 纵
✪ 2. đúng kiểu; đúng cách (ví với sự phù hợp với hình thức và yêu cầu)
比喻合乎一般程式或要求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入彀
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 入 我 彀 中
- rơi vào tròng của ta; rơi vào bẫy của anh ta.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
彀›