Đọc nhanh: 中继线 (trung kế tuyến). Ý nghĩa là: đường dây điện thoại trung chuyển; tổng đài.
中继线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dây điện thoại trung chuyển; tổng đài
接在各个电话交换台之间的导线例如电话局的各个分局之间的连接线、电话局和使用单位总机的连接线以及长途电话局和市内电话局之间的连接线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中继线
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 画中 的 涡状 线条 优美
- Các đường nét hình xoáy trong bức tranh thật đẹp.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
线›
继›