Đọc nhanh: 中继站 (trung kế trạm). Ý nghĩa là: trạm trung chuyển, trạm trung chuyển thông tin.
中继站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạm trung chuyển
在运输线中途设立的转运站
✪ 2. trạm trung chuyển thông tin
在无线电通讯中,设置在发射点与接收点中间的工作站,作用是把接收的信号放大后再发射出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中继站
- 她 站 在 房间 的 中间
- Cô ấy đứng ở giữa phòng.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 我 今天 中午 去 火车站
- Trưa nay tớ đi ra ga tàu hỏa.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
站›
继›