Đọc nhanh: 中耳炎 (trung nhĩ viêm). Ý nghĩa là: viêm tai giữa; viêm trung nhĩ.
中耳炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viêm tai giữa; viêm trung nhĩ
病名按病因可分为化脓性及非化脓性,前者由化脓性细菌侵入鼓室所引起,后者因耳咽管阻塞所致按进程则可分为急性和慢性两种,起因大半是由于感冒时鼻子或喉咙的细菌通过耳 道,传至中耳引起发炎一般的症状为耳朵内剧痛、听力衰退、耳鸣、发高烧、耳朵内流脓等严重时会 导致听力障碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中耳炎
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 耳唇 有点 发炎
- Phần viền tai hơi bị viêm.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
炎›
耳›