中饭 zhōngfàn
volume volume

Từ hán việt: 【trung phạn】

Đọc nhanh: 中饭 (trung phạn). Ý nghĩa là: cơm trưa. Ví dụ : - 他太忙了甚至连吃中饭的时间都没有。 Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

Ý Nghĩa của "中饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơm trưa

午饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中饭

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen chī 米饭 mǐfàn 还是 háishì 面条 miàntiáo

    - Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?

  • volume volume

    - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ chī le 炒饭 chǎofàn

    - Trưa nay tôi ăn cơm rang.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 吃饭 chīfàn hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 饭店 fàndiàn yào dào 七月 qīyuè 中旬 zhōngxún cái 营业 yíngyè

    - Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • - zhù jìn le 市中心 shìzhōngxīn de 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn 享受 xiǎngshòu le 一流 yìliú de 住宿 zhùsù 体验 tǐyàn

    - Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.

  • - 我们 wǒmen 中午 zhōngwǔ 十二点 shíèrdiǎn chī 午饭 wǔfàn

    - Chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao