Đọc nhanh: 中日韩 (trung nhật hàn). Ý nghĩa là: Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc.
中日韩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc
China, Japan and Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中日韩
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他们 在 节日 中 舞蹈
- Họ nhảy múa trong lễ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
日›
韩›