韩国 hánguó
volume volume

Từ hán việt: 【hàn quốc】

Đọc nhanh: 韩国 (hàn quốc). Ý nghĩa là: Hàn quốc. Ví dụ : - 韩国的音乐很流行。 Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.. - 我们去韩国餐厅吃饭。 Chúng tôi đi ăn ở nhà hàng Hàn Quốc.. - 我喜欢看韩国电影。 Tôi thích xem phim Hàn Quốc.

Ý Nghĩa của "韩国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

韩国 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hàn quốc

大韩民国

Ví dụ:
  • volume volume

    - 韩国 hánguó de 音乐 yīnyuè hěn 流行 liúxíng

    - Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 韩国 hánguó 餐厅 cāntīng 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đi ăn ở nhà hàng Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 韩国 hánguó 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem phim Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết ở Hàn Quốc rất lạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩国

  • volume volume

    - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • volume volume

    - shì 韩国 hánguó rén

    - Tôi là người Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 我想学 wǒxiǎngxué 韩国语 hánguóyǔ

    - Tớ muốn học tiếng Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 韩国 hánguó 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem phim Hàn Quốc.

  • volume volume

    - 大韩民国 dàhánmínguó shì 一个 yígè 现代化 xiàndàihuà 国家 guójiā

    - Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó de 火鸡 huǒjī miàn 确实 quèshí 超级 chāojí

    - Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 教堂 jiàotáng de 路上 lùshàng dài gěi 韩国 hánguó rén

    - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+8 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJQS (十十手尸)
    • Bảng mã:U+97E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao