Đọc nhanh: 中日韩越 (trung nhật hàn việt). Ý nghĩa là: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam.
中日韩越 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam
China, Japan, Korea, and Vietnam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中日韩越
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他们 在 节日 中 舞蹈
- Họ nhảy múa trong lễ hội.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
日›
越›
韩›