Đọc nhanh: 中性粒细胞 (trung tính lạp tế bào). Ý nghĩa là: bạch cầu trung tính (loại bạch cầu phổ biến nhất).
中性粒细胞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạch cầu trung tính (loại bạch cầu phổ biến nhất)
neutrophil (the most common type of white blood cell)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中性粒细胞
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
性›
粒›
细›
胞›