Đọc nhanh: 胞 (bào). Ý nghĩa là: nhau thai; màng ối 胞衣,中医指胎膜或胎盘, ruột thịt; ruột, màng ối. Ví dụ : - 胞 兄 anh ruột. - 胞 妹 em ruột. - 胞 叔 chú ruột
胞 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhau thai; màng ối 胞衣,中医指胎膜或胎盘
也叫衣胞
✪ 2. ruột thịt; ruột
同胞的;嫡亲的
- 胞 兄
- anh ruột
- 胞 妹
- em ruột
- 胞 叔
- chú ruột
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. màng ối
胞衣, 中医指胎膜或胎盘也叫衣胞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胞
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胞›