Đọc nhanh: 中宣部 (trung tuyên bộ). Ý nghĩa là: Ban tuyên giáo trung ương (của đảng cộng sản Trung Quốc), Ban Tuyên giáo Trung ương, viết tắt cho 中國共產黨中央委員會宣傳部 | 中国共产党中央委员会宣传部.
中宣部 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ban tuyên giáo trung ương (của đảng cộng sản Trung Quốc)
Central Propaganda Department (of the Chinese communist party)
✪ 2. Ban Tuyên giáo Trung ương
Central Propaganda Section
✪ 3. viết tắt cho 中國共產黨中央委員會宣傳部 | 中国共产党中央委员会宣传部
abbr. for 中國共產黨中央委員會宣傳部|中国共产党中央委员会宣传部 [Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中宣部
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 礻 部首 常用 于 宗教 词汇 中
- Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
宣›
部›