Đọc nhanh: 中央宣传部 (trung ương tuyên truyền bộ). Ý nghĩa là: Ban tuyên giáo trung ương (của đảng cộng sản Trung Quốc), Ban Tuyên giáo Trung ương, viết tắt cho 中國共產黨中央委員會宣傳部 | 中国共产党中央委员会宣传部.
中央宣传部 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ban tuyên giáo trung ương (của đảng cộng sản Trung Quốc)
Central Propaganda Department (of the Chinese communist party)
✪ 2. Ban Tuyên giáo Trung ương
Central Propaganda Section
✪ 3. viết tắt cho 中國共產黨中央委員會宣傳部 | 中国共产党中央委员会宣传部
abbr. for 中國共產黨中央委員會宣傳部|中国共产党中央委员会宣传部 [Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央宣传部
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 礻 部首 常用 于 宗教 词汇 中
- Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
传›
央›
宣›
部›