Đọc nhanh: 中共中央组织部 (trung cộng trung ương tổ chức bộ). Ý nghĩa là: Ban Tổ chức của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, nơi giám sát việc bổ nhiệm các đảng viên vào các vị trí chính thức trên toàn Trung Quốc, viết tắt cho 中組部 | 中组部.
中共中央组织部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ban Tổ chức của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, nơi giám sát việc bổ nhiệm các đảng viên vào các vị trí chính thức trên toàn Trung Quốc
Organization Department of the Communist Party of China Central Committee, which oversees appointments of Party members to official positions throughout China
✪ 2. viết tắt cho 中組部 | 中组部
abbr. to 中組部|中组部 [Zhōng zǔ bù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中共中央组织部
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 组织 中 螺丝 作用 大
- Trong tổ chức bộ phận chủ chốt có tác dụng lớn.
- 螺丝 在 组织 中 很 重要
- Bộ phận chủ chốt trong tổ chức rất quan trọng.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
共›
央›
组›
织›
部›