Đọc nhanh: 中央处理机 (trung ương xứ lí cơ). Ý nghĩa là: Bộ phận xử lý trung tâm (CPU).
中央处理机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận xử lý trung tâm (CPU)
central processing unit (CPU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央处理机
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
处›
央›
机›
理›