Đọc nhanh: 年鉴 (niên giám). Ý nghĩa là: niêm giám.
年鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niêm giám
汇集截至出版年为止 (着重最近一年) 的各方面或某一方面的情况、统计等资料的参考书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年鉴
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 年终 鉴定
- giám định cuối năm.
- 那方鉴 年代久远
- Chiếc gương đồng kia có niên đại xa xưa.
- 每年 都 要 工作 鉴定
- Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.
- 鉴定 出土文物 的 年代
- phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
鉴›