Đọc nhanh: 中饱 (trung bão). Ý nghĩa là: trung gian kiếm lời; đứng giữa kiếm lợi. Ví dụ : - 贪污中饱 kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi. - 中饱私囊 đút túi riêng; bỏ túi riêng.
中饱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung gian kiếm lời; đứng giữa kiếm lợi
经手钱财,以欺诈手段从中取利
- 贪污 中 饱
- kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中饱
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 贪污 中 饱
- kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
饱›