Đọc nhanh: 中班 (trung ban). Ý nghĩa là: lớp chồi; lớp mẫu giáo chồi (từ 4 tuổi đến 5 tuổi).
中班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp chồi; lớp mẫu giáo chồi (từ 4 tuổi đến 5 tuổi)
幼儿园里由四周岁至五周岁的儿童所编成的班级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中班
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 在 里 约 的 上班 女性 当中 很 受欢迎
- Rất nổi tiếng với các cô gái làm việc của Rio.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
班›