Đọc nhanh: 丧门神 (tang môn thần). Ý nghĩa là: sứ giả của cái chết (xem Ailen banshee), người mang lại xui xẻo.
丧门神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sứ giả của cái chết (xem Ailen banshee)
messenger of death (cf Irish banshee)
✪ 2. người mang lại xui xẻo
person bringing bad luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧门神
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 这个 叫 门罗 的 奉 你 为 女神
- Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
神›
门›