Đọc nhanh: 丧门星 (tang môn tinh). Ý nghĩa là: sứ giả của cái chết (xem Ailen banshee), người mang lại xui xẻo.
丧门星 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sứ giả của cái chết (xem Ailen banshee)
messenger of death (cf Irish banshee)
✪ 2. người mang lại xui xẻo
person bringing bad luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧门星
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
星›
门›