Đọc nhanh: 来讲 (lai giảng). Ý nghĩa là: như là, đang cân nhắc, vì. Ví dụ : - 经历过这么多的人来讲 Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
✪ 1. như là
as to
✪ 2. đang cân nhắc
considering
✪ 3. vì
for
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来讲
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
- 我来 给 你们 讲述 事故 是 怎样 发生 的
- Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 我 再 来 讲解 一下
- Tôi sẽ giải thích lại một lần nữa.
- 我们 请 专家 来 讲座
- Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
讲›