来讲 lái jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lai giảng】

Đọc nhanh: 来讲 (lai giảng). Ý nghĩa là: như là, đang cân nhắc, vì. Ví dụ : - 经历过这么多的人来讲 Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có

Ý Nghĩa của "来讲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. như là

as to

✪ 2. đang cân nhắc

considering

✪ 3.

for

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 这么 zhème duō de rén 来讲 láijiǎng

    - Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来讲

  • volume volume

    - héng 起来 qǐlai 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 这么 zhème duō de rén 来讲 láijiǎng

    - Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có

  • volume volume

    - 我来 wǒlái gěi 你们 nǐmen 讲述 jiǎngshù 事故 shìgù shì 怎样 zěnyàng 发生 fāshēng de

    - Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn hěn yào jiǎng 的话 dehuà 一股脑儿 yīgǔnǎoer dōu jiǎng 出来 chūlái le

    - anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.

  • volume volume

    - zài lái 讲解 jiǎngjiě 一下 yīxià

    - Tôi sẽ giải thích lại một lần nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen qǐng 专家 zhuānjiā lái 讲座 jiǎngzuò

    - Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao