Đọc nhanh: 两不找 (lưỡng bất trảo). Ý nghĩa là: hai thứ hàng ngang giá nhau.
两不找 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai thứ hàng ngang giá nhau
买货时货价与所付货款相当或交换货物时价值相当, 彼此不用找补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两不找
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 我 找 他 两次 , 偏巧 都 不 在家
- tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
找›