Đọc nhanh: 两院 (lưỡng viện). Ý nghĩa là: hai phòng (của hội đồng lập pháp), ví dụ: Hạ viện và Thượng viện.
两院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai phòng (của hội đồng lập pháp), ví dụ: Hạ viện và Thượng viện
two chambers (of legislative assembly), e.g. House of Representatives and Senate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两院
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 院子 里种 了 两株 枣树
- Trong sân trồng hai cây táo.
- 这 医院 有 两个 急诊室
- Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
院›