Đọc nhanh: 丧荒 (tang hoang). Ý nghĩa là: nghi lễ tang.
丧荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi lễ tang
mourning ceremonial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧荒
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
荒›