Đọc nhanh: 两样东西 (lưỡng dạng đông tây). Ý nghĩa là: hai điều khác biệt.
两样东西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai điều khác biệt
two distinct things
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两样东西
- 这 二样 东西 很 特别
- Hai loại đồ vật này rất đặc biệt.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 这条 路 东西 大概 有 两公里
- Đoạn đường này từ đông sang tây khoảng 2 cây số.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 这里 有 三样 东西
- Ở đây có ba loại đồ vật.
- 这 小镇 东西 两边 都 是 山
- Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.
- 他 没 时间 穿 像样 的 东西
- Không có thời gian để mặc bất cứ thứ gì tử tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
两›
样›
西›