Đọc nhanh: 两歧 (lưỡng kì). Ý nghĩa là: không thống nhất; không nhất trí (ý kiến, phương pháp). Ví dụ : - 办法应该划一,不能两歧。 phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
两歧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thống nhất; không nhất trí (ý kiến, phương pháp)
(两种意见、方法) 不统一
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两歧
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
歧›