Đọc nhanh: 两把刷子 (lưỡng bả xoát tử). Ý nghĩa là: có khả năng, kỹ năng.
两把刷子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có khả năng
ability
✪ 2. kỹ năng
skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两把刷子
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 把 绳子 切为 两段
- Cắt sợi dây thành hai đoạn.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 把 两个 桌子 并 起来
- Đem hai cái bàn ghép lại.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
刷›
子›
把›