Đọc nhanh: 东边 (đông biên). Ý nghĩa là: đông; phía đông; hướng đông. Ví dụ : - 学校东边是一个公园。 Phía đông trường học là một công viên.. - 银行就在马路东边。 Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
东边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông; phía đông; hướng đông
指东部边境
- 学校 东边 是 一个 公园
- Phía đông trường học là một công viên.
- 银行 就 在 马路 东边
- Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 东边
✪ 1. Danh từ (学校/马路/食堂) (+的) + 东边
”东边" vai trò trung tâm ngữ
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 食堂 的 东边 有 很多 树
- Phía đông của nhà ăn có rất nhiều cây.
✪ 2. 东边 + 的 + Danh từ (天空/大山/房子...)
”东边" vai trò trung định ngữ
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
So sánh, Phân biệt 东边 với từ khác
✪ 1. 东 vs 东边
- "东" và "东边" đều có ý nghĩa thể hiện phương hướng,
- "东" chỉ biểu thị phương hướng, không thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó, "东边" có thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó.
✪ 2. 东方 vs 东边
- "东方" thể hiện phương hướng, "东边" vừa có thể thể hiện phương hướng vừa có thể hiện phương vị.
- "方" còn dùng để chỉ châu Á, "东边" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东边
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 学校 的 入口 在 东边
- Lối vào trường học nằm ở phía đông.
- 学校 东边 有 一个 超市
- Phía đông của trường học có một siêu thị.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 学校 东边 是 一个 公园
- Phía đông trường học là một công viên.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 公园 东边 是 一条 街道
- Phía đông của công viên là một con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
边›