Đọc nhanh: 东洋鬼 (đông dương quỷ). Ý nghĩa là: Quỷ dữ ngoại bang, thuật ngữ lạm dụng thời chiến đối với tiếng Nhật.
东洋鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quỷ dữ ngoại bang
foreign devil
✪ 2. thuật ngữ lạm dụng thời chiến đối với tiếng Nhật
wartime term of abuse for Japanese
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东洋鬼
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 东洋人
- người Nhật
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
洋›
鬼›