丛刊 cóngkān
volume volume

Từ hán việt: 【tùng san】

Đọc nhanh: 丛刊 (tùng san). Ý nghĩa là: bộ sách; tùng san; tùng thư; tủ sách; tập sách (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《四部丛刊》。 tủ sách Tứ Bộ.

Ý Nghĩa của "丛刊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丛刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ sách; tùng san; tùng thư; tủ sách; tập sách (thường dùng làm tên sách)

丛书 (多用做丛书的名称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 四部丛刊 sìbùcóngkān

    - tủ sách Tứ Bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛刊

  • volume volume

    - 刊石 kānshí 成像 chéngxiàng

    - Anh ấy khắc đá thành tượng.

  • volume volume

    - xìng cóng

    - Anh ấy họ Tùng.

  • volume volume

    - 《 四部丛刊 sìbùcóngkān

    - tủ sách Tứ Bộ.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • volume volume

    - yòng 草丛 cǎocóng 伪装 wěizhuāng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.

  • volume volume

    - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 走进 zǒujìn le 一片 yīpiàn 丛林 cónglín

    - Họ đã bước vào một khu rừng.

  • volume volume

    - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cóng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOM (人人一)
    • Bảng mã:U+4E1B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Khan , San
    • Nét bút:一一丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MJLN (一十中弓)
    • Bảng mã:U+520A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao