Đọc nhanh: 丙糖 (bính đường). Ý nghĩa là: triose (CH2O) 3, monosaccharide có ba nguyên tử carbon, chẳng hạn như glyceraldehyd 甘油 醛.
丙糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triose (CH2O) 3, monosaccharide có ba nguyên tử carbon, chẳng hạn như glyceraldehyd 甘油 醛
triose (CH2O) 3, monosaccharide with three carbon atoms, such as glyceraldehyde 甘油醛 [gān yóu quán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙糖
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›
糖›