Đọc nhanh: 丙 (bính). Ý nghĩa là: Bính (Ngôi thứ ba trong thiên can), lửa, cấp 3; bậc C. Ví dụ : - 丙在天干排第三。 Bính xếp thứ ba trong thiên can.. - 今日天干有丙啊。 Hôm nay có Bính trong thiên can.. - 他决定把它付丙。 Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
丙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Bính (Ngôi thứ ba trong thiên can)
天干的第三位: 参看干支
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
✪ 2. lửa
火的别称
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
✪ 3. cấp 3; bậc C
三级;C级
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丙
✪ 1. 丙 + Danh từ(队/方/地)
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›