丙酮 bǐngtóng
volume volume

Từ hán việt: 【bính đồng】

Đọc nhanh: 丙酮 (bính đồng). Ý nghĩa là: a-xê-tôn (aceton, hợp chất hữu cơ CH3COCH3). Ví dụ : - 丙酮对强力胶没效果 Axeton không hoạt động trên chất kết dính

Ý Nghĩa của "丙酮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丙酮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. a-xê-tôn (aceton, hợp chất hữu cơ CH3COCH3)

酮的一种,分子式CH3COCH3,是有挥发性、易燃的无色液体,有香味用做化工原料,又用做溶剂,胶合剂、清洁剂等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙酮

  • volume volume

    - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • volume volume

    - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • volume volume

    - 瓶内 píngnèi 掺有 cànyǒu 氯胺酮 lǜàntóng

    - Vì vậy, chai đã được tăng vọt với ketamine.

  • volume volume

    - 体内 tǐnèi yǒu 氯胺酮 lǜàntóng 成分 chéngfèn ma

    - Có ketamine trong hệ thống không?

  • volume volume

    - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng gěi yòng le 利多卡因 lìduōkǎyīn àn diǎn tóng

    - Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.

  • volume volume

    - 阅后 yuèhòu 付丙 fùbǐng

    - đọc xong đốt đi

  • volume volume

    - 睾丸酮 gāowántóng 多着呢 duōzhene

    - Tôi có rất nhiều testosterone.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOB (一人月)
    • Bảng mã:U+4E19
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóng , Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWBMR (一田月一口)
    • Bảng mã:U+916E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình