Đọc nhanh: 故世 (cố thế). Ý nghĩa là: tạ thế; mất; qua đời.
故世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ thế; mất; qua đời
去世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故世
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 老于世故
- sành đời
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
故›