Đọc nhanh: 世纪末 (thế kỷ mạt). Ý nghĩa là: thời kì cuối; thời kì suy tàn của một xã hội; thời kỳ cuối. Ví dụ : - 十八世纪末叶。 cuối thế kỷ mười tám.
✪ 1. thời kì cuối; thời kì suy tàn của một xã hội; thời kỳ cuối
指十九世纪末叶,这个时期欧洲资本主义进入腐朽阶段,各方面潜伏着危机也泛指某一社会的没落阶段
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世纪末
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
末›
纪›