Đọc nhanh: 世家 (thế gia). Ý nghĩa là: nhà làm quan, thế gia (chuyện các chư hầu trong sử kí); nhà dòng dõi, nhà gia thế. Ví dụ : - 他从小就深受军事世家的影响熏陶。 Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
世家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà làm quan
封建社会中门第高,世代做大官的人家
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
✪ 2. thế gia (chuyện các chư hầu trong sử kí); nhà dòng dõi
《史记》中诸侯的传记,按着诸侯的世代编排
✪ 3. nhà gia thế
旧指门第高贵、世代为官的人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世家
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
家›