Đọc nhanh: 家世寒微 (gia thế hàn vi). Ý nghĩa là: có nguồn gốc khiêm tốn (thành ngữ).
家世寒微 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nguồn gốc khiêm tốn (thành ngữ)
to be of humble origin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家世寒微
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 出身 寒微
- xuất thân hàn vi
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
家›
寒›
微›