世交 shìjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thế giao】

Đọc nhanh: 世交 (thế giao). Ý nghĩa là: mấy đời thân nhau; thế giao, quan hệ nhiều đời. Ví dụ : - 朱先生是我的老世交。 ông Chu là bạn thân mấy đời của tôi.. - 王家跟李家是世交。 gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

Ý Nghĩa của "世交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

世交 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mấy đời thân nhau; thế giao

上代就有交情的人或人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朱先生 zhūxiānsheng shì de 老世交 lǎoshìjiāo

    - ông Chu là bạn thân mấy đời của tôi.

  • volume volume

    - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

✪ 2. quan hệ nhiều đời

两代以上的交谊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世交

  • volume volume

    - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 我家 wǒjiā yǒu 世交 shìjiāo

    - Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.

  • volume volume

    - 一百年 yìbǎinián shì 一个 yígè 世纪 shìjì

    - Một trăm năm là một thế kỷ.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 玩世不恭 wánshìbùgōng 很难 hěnnán 正经 zhèngjīng 交谈 jiāotán

    - Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.

  • volume volume

    - WTO shì 世界贸易组织 shìjièmàoyìzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.

  • volume volume

    - 朱先生 zhūxiānsheng shì de 老世交 lǎoshìjiāo

    - ông Chu là bạn thân mấy đời của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 存有 cúnyǒu 珍贵 zhēnguì de 世交 shìjiāo

    - Chúng tôi có quan hệ lâu đời quý giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao