Đọc nhanh: 世子 (thế tử). Ý nghĩa là: Vương miện hoàng tử, người thừa kế của một ngôi nhà quý tộc.
世子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vương miện hoàng tử
crown prince
✪ 2. người thừa kế của một ngôi nhà quý tộc
heir of a noble house
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世子
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 原子弹 是 20 世纪 物理学 的 产物
- Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.
- 孩子 幻想 奇妙 的 世界
- Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 我 的 美智子 已经 去世 了
- Michiko thân yêu của tôi đã qua đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
子›