Đọc nhanh: 专营店 (chuyên doanh điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng ủy quyền, đại lý độc quyền, cửa hàng nhượng quyền.
专营店 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng ủy quyền
authorized store
✪ 2. đại lý độc quyền
exclusive agency
✪ 3. cửa hàng nhượng quyền
franchised shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专营店
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
- 我们 的 酒店 提供 专业 的 接待 服务
- Khách sạn của chúng tôi cung cấp dịch vụ tiếp đón chuyên nghiệp.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 她们 走进 了 一家 专卖店
- Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
店›
营›