Đọc nhanh: 不收门票的 (bất thu môn phiếu đích). Ý nghĩa là: Không thu vé vào cửa.
不收门票的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thu vé vào cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不收门票的
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
收›
的›
票›
门›