Đọc nhanh: 专案组 (chuyên án tổ). Ý nghĩa là: nhóm điều tra đặc biệt (pháp lý hoặc tư pháp).
专案组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm điều tra đặc biệt (pháp lý hoặc tư pháp)
special investigation team (legal or judicial)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专案组
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 它们 是 他 作案 的 重要 组成部分
- Chúng là một thành phần thiết yếu để giết chết anh ta.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
案›
组›