Đọc nhanh: 专意 (chuyên ý). Ý nghĩa là: chủ định; chủ tâm; đặc biệt.
专意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ định; chủ tâm; đặc biệt
专门;特别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专意
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
意›