专意 zhuān yì
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên ý】

Đọc nhanh: 专意 (chuyên ý). Ý nghĩa là: chủ định; chủ tâm; đặc biệt.

Ý Nghĩa của "专意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

专意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ định; chủ tâm; đặc biệt

专门;特别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专意

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé 任意 rènyì 腾挪 téngnuó

    - khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.

  • volume volume

    - 专心一意 zhuānxīnyīyì

    - một lòng một dạ

  • volume volume

    - 专于 zhuānyú 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.

  • volume volume

    - qǐng 留意 liúyì 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 电池 diànchí 专用 zhuānyòng 回收 huíshōu tǒng

    - Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không

  • volume volume

    - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 专家 zhuānjiā 访 fǎng 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao