Đọc nhanh: 专差 (chuyên sai). Ý nghĩa là: đặc vụ, người được biệt phái, chuyên sai. Ví dụ : - 他专差去北京。 anh ấy đi công tác ở Bắc Kinh.
专差 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặc vụ
指特地出去办某件公事
- 他 专差 去 北京
- anh ấy đi công tác ở Bắc Kinh.
✪ 2. người được biệt phái
指特地出去办某件公事的人
✪ 3. chuyên sai
专为某事而特派的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专差
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 他 专差 去 北京
- anh ấy đi công tác ở Bắc Kinh.
- 说起 她 的 厨艺 呀 , 不比 专业 厨师 差
- Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
差›