专责 zhuānzé
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên trách】

Đọc nhanh: 专责 (chuyên trách). Ý nghĩa là: chuyên phụ trách. Ví dụ : - 分工明确各有专责。 phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

Ý Nghĩa của "专责" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chuyên phụ trách

专门担负的某项责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分工 fēngōng 明确 míngquè 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专责

  • volume volume

    - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • volume volume

    - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 明确分工 míngquèfēngōng 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.

  • volume volume

    - 分工 fēngōng 明确 míngquè 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

  • volume volume

    - 专利申请 zhuānlìshēnqǐng 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一家 yījiā 专业 zhuānyè 公司 gōngsī 负责 fùzé 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà

    - Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.

  • - 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 制定 zhìdìng 执行 zhíxíng 营销 yíngxiāo 计划 jìhuà 推动 tuīdòng 产品 chǎnpǐn de 市场推广 shìchǎngtuīguǎng

    - Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.

  • - 作为 zuòwéi 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场 shìchǎng 数据 shùjù bìng 提供 tígōng 改进 gǎijìn 方案 fāngàn

    - Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao