Đọc nhanh: 专业对口 (chuyên nghiệp đối khẩu). Ý nghĩa là: Học và làm việc đúng ngành nghề; Học gì ra đó.
专业对口 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học và làm việc đúng ngành nghề; Học gì ra đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专业对口
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 我 对 自己 的 专业 无比 热爱
- Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.
- 我 爸爸 对 我 选择 的 专业 表示 反对
- Cha tôi phản đối việc tôi chọn chuyên ngành.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
业›
口›
对›